Chọn hướng bếp theo phong thủy CHUẨN nhất theo bản mệnh
Người xưa quan niệm rằng: cửa bếp là nơi cho củi vào để đốt nóng đáy nồi, phải đặt về hướng lành thì mới nhanh có phúc. Tuy nhiên, như thế nào là “hướng lành” với mỗi một căn bếp? Đó là phải đáp ứng đầy đủ các yếu tố về phong thủy, thích hợp với bản mệnh của từng gia chủ. Trong bài viết dưới đây, Big House sẽ chia sẻ cách chọn hướng bếp theo phong thủy chuẩn xác nhất với những tư vấn từ các chuyên gia hàng đầu. Hãy cùng tham khảo bài viết để tìm hiểu ngay nhé!
Nội dung bài viết
5 KHÔNG khi chọn hướng bếp theo phong thủy
Có những nguyên tắc chung mà bạn bắt buộc cần phải nhớ khi chọn hướng bếp theo phong thủy để có thể áp dụng chuẩn xác nhất cho công trình nhà ở của mình.
-
Quy tắc tọa hung hướng cát
Quy tắc này có nghĩa là nên đặt bếp ở vị trí hung và nhìn về hướng tốt chứ không nên đặt ngược lại.
Nên đặt bếp ở hướng “hung” và nhìn về hướng “cát”
2. Không đặt phòng bếp ở trung tâm ngôi nhà
Bếp là nơi dồi dào tính Hỏa, mà trung tâm ngôi nhà nếu nguồn năng lượng Hỏa quá nhiều sẽ gây ra những ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe của các thành viên trong gia đình. Nếu như xét về mặt thực tế thì việc đặt bếp ở giữa ngôi nhà cũng sẽ khiến cho khói và mùi thức ăn lan tỏa khắp các không gian, bao gồm cả phòng ngủ; làm ám mùi toàn bộ căn nhà.
3. Không đặt bếp ở hướng Tây Bắc
Hướng Tây Bắc đại diện cho người nam chủ hộ trong gia đình nên cần tránh đặt bếp ở vị trí này. Việc đặt bếp ở hướng này có thể gây nên ảnh hưởng đến sức khỏe của người nam với các căn bệnh liên quan đến đau đầu, huyết áp…
Hướng Tây Bắc không thích hợp để đặt bếp
4. Không đặt bếp đối diện cửa chính
Bạn không nên đặt nhà bếp ở vị trí đối diện với cửa chính của ngôi nhà, bởi cách thiết kế này sẽ khiến cho năng lượng trong ngôi nhà bị phá hủy.
5. Tránh đặt bếp đối diện cửa nhà vệ sinh
Đây là một hướng cực xấu trong phong thủy bởi bếp là nơi chế biến thức ăn còn nhà vệ sinh lại là vị trí xử lý chất thải. Bên cạnh đó, nhà vệ sinh tính thủy – nhà bếp tính hỏa, việc đối lập này sẽ khiến tạo ra những ảnh hưởng không tốt đến phong thủy ngôi nhà.
Cách chọn hướng bếp theo phong thủy cho từng bản mệnh
Ngoài ra, yếu tố phong thủy theo từng bản mệnh lại quyết định lớn nhất đến việc chọn hướng bếp. Dưới đây là những tư vấn chi tiết nhất về cách chọn hướng bếp theo phong thủy cho từng bản mệnh dựa trên độ tuổi hiện nay.
→ Xem hướng bếp theo tuổi vợ hay chồng?
Phong thủy nhà ở chủ yếu đều dựa vào bản mệnh của chồng – người chủ của gia đình. Nhưng riêng với khu vực bếp núc thì vợ lại là “người giữ lửa” nên khi chọn hướng bếp sẽ chọn theo bản mệnh của người vợ.
Nên chọn hướng bếp theo tuổi của người vợ
→ Chọn hướng bếp theo tuổi của gia chủ
Đối với mỗi một tuổi của một gia chủ đều ứng với các cung mệnh khác nhau mà chúng ta có thể dựa vào sơ đồ bát quái để chọn được hướng bếp phù hợp nhất.
Tuổi | Hướng đặt bếp | Hướng bếp nhìn về |
Mậu Tý | Tây (Họa hại)Tây Nam (Tuyệt mệnh)
Đông Bắc (Ngũ quỷ) |
Bắc (sinh khí)
Đông (Diên Niên) Nam (Thiên Y) Đông Nam (Phục vị) |
Nhâm Tý | Tây (Họa hại)
Đông Bắc (Ngũ quỷ) Tây Nam (Tuyệt mệnh) |
Đông (thiên y)
Đông Nam (Sinh khí) Nam (Diên niên) Bắc (Phục vị) |
Bính Tý | Tây (Lục sát)
Tây Nam (Ngũ quỷ) Đông Bắc (Tuyệt mệnh) |
Bắc (Sinh khí)
Đông (Diên niên) Đông Nam (Phục vị) Nam (Thiên y) |
Giáp Tý | Nam (Ngũ quỷ)
Bắc (Họa hại) Đông Nam (lục sát) Đông (Tuyệt mệnh) |
Tây Bắc (Sinh khí)
Đông Bắc (Diên Niên) Tây Nam (thiên y) |
Ất Sửu | Đông Nam (Họa Hại)
Nam (Tuyệt Mệnh) Bắc (Lục Sát) Đông (Ngũ quỷ) |
Tây Nam (Diên niên)
Đông Bắc (Thiên y) Tây (Sinh Khí) Tây bắc(Phục Vị) |
Đinh Sửu | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc(Lục Sát) Tây (Tuyệt Mệnh) |
Nam (Sinh Khí)
Bắc (Thiên Y) Đông Nam (Diên Niên) Đông(Phục Vị) |
Quý Sửu | Đông Bắc (Họa Hại)
Tây (Ngũ quỷ) Tây Nam (Lục Sát) |
Đông Nam(Thiên y)
Đông (Sinh Khí) Bắc (Diên niên) Nam (Phục Vị) |
Tân Sửu | Tây Nam (Họa Hại)
Tây (Tuyệt mệnh) Đông Bắc (Lục Sát) |
Nam (Sinh Khí)
Đông Nam (Diên Niên) Bắc (Thiên Y) Đông (Phục Vị) |
Kỷ Sửu | Bắc (Lục Sát)
Đông (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Họa Hại) Nam (Tuyệt Mệnh) |
Tây (Sinh Khí)
Đông Bắc (Thiên Y) Tây Nam (Diên Niên) Tây Bắc (Phục Vị) |
Bính Dần | Đông (Họa Hại)
Bắc (Tuyệt Mệnh) Đông Nam (ngũ quỷ) Nam (Lục Sát) |
Tây Nam (Phục Vị)
Tây Bắc (Diên Niên) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Canh Dần | Đông (Họa Hại)
Nam (Lục Sát) Đông Nam (Ngũ quỷ) Bắc (Tuyệt mệnh) |
Đông Bắc(Sinh Khí)
Tây Bắc (Diên niên) Tây (Thiên y) Tây Nam (Phục Vị) |
Giáp Dần | Nam (Họa Hại)
Đông (Lục Sát) Đông Nam (Tuyệt Mệnh) Bắc (Ngũ Quỷ) |
Tây Nam (Sinh Khí)
Tây Bắc (Thiên Y) Tây (Diên Niên) Đông Bắc (Phục Vị) |
Nhâm Dần | Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông Nam (Ngũ Quỷ) Đông (Họa Hại) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây Nam (Phục Vị) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Mậu Dần | Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông Nam (Ngũ Quỷ) Đông (Họa Hại) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây Nam (Phục Vị) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Ất Mão | Bắc (Họa Hại)
Đông Nam (Lục Sát) Đông (Tuyệt Mệnh) Nam (Ngũ Quỷ) |
Tây Bắc (Sinh Khí)
Tây Nam (Thiên Y) Đông Bắc (Diên Niên) Tây(Phục Vị) |
Đinh Mão | Đông Bắc (Tuyệt Mệnh)
Tây Nam (Ngũ Quỷ) Tây (Lục Sát) Tây Bắc (Họa Hại) |
Nam (Thiên Y)
Đông (Diên Niên) Bắc (Sinh Khí) Đông Nam (Phục Vị) |
Kỷ Mão | Tây Nam (Tuyệt Mệnh)
Tây (Họa Hại) Đông Bắc (Ngũ Quỷ) |
Nam (Diên Niên)
Bắc (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí) Đông (Thiên Y) |
Quý Mão | Tây (Họa Hại)
Tây Nam (Tuyệt Mệnh) Đông Bắc (Ngũ Quỷ) |
Nam (Diên Niên)
Bắc (Phục Vị) Đông (Thiên Y) Đông Nam (Sinh Khí) |
Tân Mão | Đông Bắc (Tuyệt mệnh)
Tây Nam (Ngũ quỷ) Tây (Lục Sát) |
Bắc (Sinh Khí)
Đông (Diên niên) Nam (Thiên y) Đông Nam (Phục Vị) |
Bính Thìn | Nam (Tuyệt Mệnh)
Đông (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Họa Hại) Bắc (Lục Sát) |
Tây Nam (Diên Niên)
Đông Bắc (Thiên Y) Tây Bắc (Phục Vị) Tây (Sinh Khí) |
Canh Thìn | Đông Bắc (Họa Hại)
Tây Nam (Lục Sát) Tây (Ngũ Quỷ) |
Đông (Sinh Khí)
Bắc (Diên Niên) Đông Nam (Thiên Y) Nam (Phục Vị) |
Giáp Thìn | Đông Bắc (Họa Hại)
Tây (Ngũ Quỷ) Tây Nam (Lục Sát) |
Đông (Sinh Khí)
Đông Nam (Thiên Y) Bắc (Diên Niên) Nam (Phục Vị) |
Mậu Thìn | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc (Lục Sát) Tây (Tuyệt mệnh) |
Nam (Sinh Khí)
Đông Nam (Diên niên) Bắc (Thiên y) Đông (Phục Vị) |
Nhâm Thìn | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc (Lục Sát) Tây (Tuyệt Mệnh) |
Nam (Sinh Khí)
Bắc (Thiên Y) Đông Nam (Diên Niên) Đông (Phục Vị) |
Ất Tỵ | Nam (Họa Hại)
Đông (Lục Sát) Đông Nam (Tuyệt Mệnh) Bắc (Ngũ Quỷ) |
Tây Nam (Sinh Khí)
Tây Bắc (Thiên Y) Tây (Diên Niên) Đông Bắc (Phục Vị) |
Đinh Tỵ | Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông Nam (Ngũ Quỷ) Đông (Họa Hại) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây (Thiên Y) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây Nam (Phục Vị) |
Kỷ Tỵ | Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông (Họa Hại) Đông Nam (Ngũ Quỷ) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây Nam (Phục Vị) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Quý Tỵ | Đông (Họa Hại)
Bắc (Tuyệt Mệnh) Nam (Lục Sát) Đông Nam (Ngũ Quỷ) |
Đông Bắc (Sinh Khí)
Tây (Thiên Y) Tây Bắc (Diên Niên) Tây Nam(Phục Vị) |
Tân Tỵ | Đông Nam (Tuyệt Mệnh)
Nam (Họa Hại) Đông (Lục Sát) Bắc (Ngũ Quỷ) |
Tây (Diên Niên)
Đông Bắc (Phục Vị) Tây Bắc (Thiên Y) Tây Nam (Sinh Khí) |
Bính Ngọ | Bắc (Họa Hại)
Nam (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Lục Sát) Đông (Tuyệt Mệnh) |
Tây Bắc (Sinh Khí)
Tây (Phục Vị) Tây Nam (Thiên Y) Đông Bắc (Diên Niên) |
Canh Ngọ | Tây (Họa Hại)
Tây Nam (Tuyệt Mệnh) Đông Bắc (Ngũ Quỷ) |
Nam (Diên Niên)
Đông (Thiên Y) Bắc (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí) |
Giáp Dần | Tây (Họa Hại)
Đông Bắc (Ngũ Quỷ) Tây Nam (Tuyệt Mệnh) |
Đông Nam (Sinh Khí)
Đông (Thiên Y) Nam (Diên Niên) Bắc (Phục Vị) |
Mậu Ngọ | Tây (Lục Sát)
Đông Bắc(Tuyệt Mệnh) Tây Nam (Ngũ Quỷ) |
Bắc (Sinh Khí)
Nam (Thiên Y) Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục Vị) |
Nhâm Ngọ | Đông (Tuyệt Mệnh)
Nam (Ngũ Quỷ) Bắc (Họa Hại) Đông Nam (Lục Sát) |
Đông Bắc (Diên Niên)
Tây (Phục Vị) Tây Bắc (Sinh Khí) Tây Nam(Thiên Y) |
Đinh Mùi | Đông Nam (Họa Hại)
Bắc (Lục Sát) Nam (Tuyệt Mệnh) Đông (Ngũ Quỷ) |
Tây (Sinh Khí)
Đông Bắc (Thiên Y) Tây Nam (Diên Niên) Tây Bắc (Phục Vị) |
Ất Mùi | Tây (Ngũ Quỷ)
Tây Bắc (Tuyệt Mệnh) Đông Bắc (Họa Hại) Tây Nam (Lục Sát) |
Đông (Sinh Khí)
Nam (Phục Vị) Bắc (Diên Niên) Đông Nam (Thiên Y) |
Kỷ Mùi | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc (Lục Sát) Tây (Tuyệt Mệnh) Tây Bắc (Ngũ Quỷ) |
Nam(Sinh Khí)
Bắc (Thiên Y) Đông Nam (Diên Niên) Đông (Phục Vị) |
Tân Mùi | Đông Bắc (Họa Hại)
Tây Nam (Lục Sát) Tây (Ngũ quỷ) Tây Bắc (Tuyệt mệnh) |
Đông (Sinh Khí)
Đông Nam (Thiên Y) Bắc (Diên Niên) Nam (Phục Vị) |
Quý Mùi | Nam (Tuyệt Mệnh)
Đông (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Họa Hại) Bắc (Lục Sát) |
Tây Nam (Diên Niên)
Đông Bắc (Thiên Y) Tây Bắc (Phục Vị) Tây (Sinh Khí) |
Bính Thân | Đông Nam (Tuyệt Mệnh)
Nam (Họa Hại) Đông (Lục Sát) Bắc (Ngũ Quỷ) |
Tây Nam (Sinh Khí)
Đông Bắc (Phục Vị) Tây Bắc (Thiên Y) Tây (Diên Niên) |
Canh Thân | Đông (Họa Hại)
Đông Nam (Ngũ Quỷ) Bắc (Tuyệt Mệnh) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây Nam (Phục Vị) Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Mậu Thân | Đông (Hoạ Hại)
Nam (Lục Sát) Đông Nam (Ngũ quỷ) Bắc (Tuyệt mệnh) |
Đông Bắc(Sinh Khí)
Tây Nam (Phục Vị) Tây (Thiên Y) Tây Bắc (Diên Niên) |
Giáp Thân | Đông (Họa Hại)
Bắc (Tuyệt Mệnh) Nam (Lục Sát) Đông Nam (Ngũ Quỷ) |
Đông Bắc (Sinh Khí)
Tây (Thiên Y) Tây Bắc (Diên Niên) Tây Nam (Phục Vị) |
Nhâm Thân | Tây Nam (Lục Sát)
Đông Bắc (Họa Hại) Tây (Ngũ Quỷ) |
Đông (Sinh Khí)
Đông Nam (Thiên Y) Bắc (Diên Niên) Nam (Phục Vị) |
Ất Dậu | Tây Nam Nam (Ngũ Quỷ)
Đông Bắc (Tuyệt Mệnh) Tây (Lục Sát) |
Bắc(Sinh Khí)
Nam (Thiên Y) Đông (Diên Niên) Đông Nam (Phục Vị) |
Kỷ Dậu | Đông Bắc (Tuyệt mệnh)
Tây (Lục Sát) Tây Nam (Ngũ quỷ) |
Đông (Diên Niên)
Bắc (Sinh Khí) Nam (Thiên Y) Đông Nam (Phục Vị) |
Đinh Dậu | Bắc (Họa Hại)
Nam (Ngũ Quỷ) Đông (Tuyệt Mệnh) Đông Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Sinh Khí)
Tây Nam (Thiên Y) Đông Bắc (Diên Niên) Tây (Phục Vị) |
Quý Dậu | Bắc (Hoạ Hại)
Nam (Ngũ Quỷ) Đông Nam (Lục Sát) Đông (Tuyệt Mệnh) |
Tây Bắc (Sinh Khí)
Tây Nam (Thiên Y) Đông Bắc (Diên Niên) Tây (Phục Vị) |
Tân Dậu | Đông Bắc (Ngũ Quỷ)
Tây (Họa Hại) Tây Nam (Tuyệt Mệnh) |
Nam (Diên Niên)
Bắc (Phục Vị) Đông Nam (Sinh Khí) Đông (Thiên Y) |
Bính Tuất | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc (Lục Sát) Tây (Tuyệt mệnh) |
Nam (Sinh Khí)
Bắc (Thiên Y) Đông Nam (Diên Niên) Đông (Phục Vị) |
Canh Tuất | Tây Nam (Họa Hại)
Đông Bắc (Lục Sát) Tây (Tuyệt Mệnh) |
Nam (Sinh Khí)
Bắc (Thiên Y) Đông Nam (Diên Niên) Đông (Phục Vị) |
Giáp Tuất | Đông Nam (Hoạ Hại)
Đông (Ngũ Quỷ) Nam (Tuyệt Mệnh) Bắc (Lục Sát) |
Đông Bắc (Thiên Y)
Tây Nam (Diên Niên) Tây (Sinh Khí) Tây Bắc (Phục Vị) |
Mậu Tuất | Bắc (Lục Sát)
Đông Nam (Họa Hại) Nam (Tuyệt Mệnh) Đông (Ngũ Quỷ) |
Tây Nam (Diên Niên)
Tây Bắc (Phục Vị) Tây (Sinh Khí) Đông Bắc(Thiên Y) |
Nhâm Tuất | Đông Bắc (Họa Hại)
Tây Nam (Lục Sát) Tây (Ngũ Quỷ) |
Đông (Sinh Khí)
Đông Nam (Thiên Y) Bắc (Diên Niên) Nam (Phục Vị) |
Đinh Hợi | Đông (Họa Hại)
Bắc (Tuyệt Mệnh) Đông Nam (Ngũ Quỷ) Nam (Lục Sát) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây (Thiên Y) Tây Nam (Phục Vị) Đông Bắc (Sinh Khí) |
Kỷ Hợi | (Tuyệt Mệnh)
Nam (Lục Sát) Đông (Họa Hại) Đông Nam(Ngũ Quỷ) |
Tây Bắc (Diên Niên)
Tây Nam (Phục Vị); Đông Bắc (Sinh Khí) Tây (Thiên Y) |
Quý Hợi | Đông Nam (Tuyệt Mệnh)
Nam (Họa Hại) Đông (Lục Sát) Bắc (Ngũ Quỷ) |
Tây Nam (Sinh Khí)
Đông Bắc (Phục Vị) Tây Bắc (Thiên Y) Tây (Diên Niên) |
Ất Hợi | Đông (Họa Hại)
Nam(Lục Sát) Bắc (Tuyệt Mệnh) Đông Nam(Ngũ Quỷ) |
Đông Bắc (Sinh Khí)
Tây Nam (Phục Vị) Tây Bắc (Diên Niên) Tây (Thiên Y) |
Tân Hợi | Bắc (Tuyệt Mệnh)
Đông (Họa Hại) Nam (Lục Sát) Đông Nam (Ngũ Quỷ) |
Đông Bắc (Sinh Khí)
Tây Nam (Phục Vị) Tây (Thiên Y) Tây Bắc (Diên Niên) |
ÐẠI LÝ BIG HOUSE
Hotline: 0869.559.466
Bài viết trên đây, Big House đã tư vấn chi tiết nhất cho các gia đình về cách chọn hướng bếp theo phong thủy. Hãy áp dụng ngay những hướng dẫn trên để đem lại sự may mắn, tài lộc dồi dào cho mình nhé! Để được tư vấn miễn phí về phong thủy cũng như thiết bị nhà bếp phù hợp, bạn hãy liên hệ ngay với Big House qua:
- Hotline: 0869.559.466
- Ghé qua Showroom: Số 95 – 97 – 99 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
» Tham khảo thêm thật nhiều mẫu gạch ốp bếp đẹp, sang trọng cho công trình của bạn: TẠI ĐÂY !